nhân luân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ lwən˧˧ | ɲəŋ˧˥ lwəŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ lwəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ lwən˧˥ | ɲən˧˥˧ lwən˧˥˧ |
Danh từ
sửanhân luân
- Luân thường đạo lý giữa vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn trong xã hội phong kiến (cũ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhân luân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)