nguyên xi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiən˧˧ si˧˧ | ŋwiəŋ˧˥ si˧˥ | ŋwiəŋ˧˧ si˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˥ si˧˥ | ŋwiən˧˥˧ si˧˥˧ |
Tính từ
sửa- (thông tục) Còn nguyên như mới, như hoàn toàn chưa dùng đến.
- Cái áo còn mới nguyên xi.
- Còn nguyên như vốn có, không có sự thay đổi hay thêm bớt gì.
- Đồng nghĩa: y nguyên
- Đồ đạc trong nhà vẫn nguyên xi.
- Chép nguyên xi, không sai một chữ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Nguyên xi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam