nguyên ngân
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiən˧˧ ŋən˧˧ | ŋwiəŋ˧˥ ŋəŋ˧˥ | ŋwiəŋ˧˧ ŋəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˥ ŋən˧˥ | ŋwiən˧˥˧ ŋən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “nguyên ngân”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ sửa
nguyên ngân
- (cũ) Tiền vốn bỏ ra. Tiền cho vay (không kể tiền lời).
- Tiền trăm lại cứ nguyên ngân phát hoàn. (Truyện Kiều c.2208)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- Nguyễn Du (1953), Lê Văn Hòe (biên tập viên), Truyện Kiều chú giải, Hà Nội: Quốc học Thư xã, tr. 524
- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, quyển Thượng, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1042