nguồn điện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋuən˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ | ŋuəŋ˧˧ ɗiə̰ŋ˨˨ | ŋuəŋ˨˩ ɗiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋuən˧˧ ɗiən˨˨ | ŋuən˧˧ ɗiə̰n˨˨ |
Danh từ
sửanguồn điện
- Dụng cụ có khả năng cung cấp dòng điện để các thiết bị điện hoạt động.
- Pin, ắc quy, máy phát điện đều là các nguồn điện.
Tham khảo
sửa- "nguồn điện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)