Tiếng Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwit˧˥ŋwḭt˩˧ŋwɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwit˩˩ŋwḭt˩˧

Động từ sửa

nguýt

  1. Đưa mắt nhìn nghiêng rồi quay đi ngay, tỏ ý tức giận.
    Ra lườm vào nguýt. (tục ngữ)

Tham khảo sửa