ngoại xâm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ səm˧˧ | ŋwa̰ːj˨˨ səm˧˥ | ŋwaːj˨˩˨ səm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ səm˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ səm˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ səm˧˥˧ |
Danh từ
sửangoại xâm
- Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn.
- Dân tộc.
- Việt.
- Nam có truyền thống chống ngoại xâm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngoại xâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)