Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nghi phạm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋi
˧˧
fa̰ːʔm
˨˩
ŋi
˧˥
fa̰ːm
˨˨
ŋi
˧˧
faːm
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋi
˧˥
faːm
˨˨
ŋi
˧˥
fa̰ːm
˨˨
ŋi
˧˥˧
fa̰ːm
˨˨
Danh từ
sửa
nghi phạm
(
luật pháp
)
Cá nhân
hoặc
pháp nhân
bị
cơ quan
điều tra
nghi ngờ
là
tội phạm
, có
dấu hiệu
phạm tội chưa đủ
chứng cứ
xác định nhưng vẫn có lệnh bắt giữ để điều tra.
Cảnh sát bắt giữ
nghi phạm
buôn bán người trái phép.