Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi˧˧ fa̰ːʔm˨˩ŋi˧˥ fa̰ːm˨˨ŋi˧˧ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˧˥ faːm˨˨ŋi˧˥ fa̰ːm˨˨ŋi˧˥˧ fa̰ːm˨˨

Danh từ

sửa

nghi phạm

  1. (luật pháp) Cá nhân hoặc pháp nhân bị cơ quan điều tra nghi ngờtội phạm, có dấu hiệu phạm tội chưa đủ chứng cứ xác định nhưng vẫn có lệnh bắt giữ để điều tra.
    Cảnh sát bắt giữ nghi phạm buôn bán người trái phép.