Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngâm vịnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.2.2
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋəm
˧˧
vḭ̈ʔŋ
˨˩
ŋəm
˧˥
jḭ̈n
˨˨
ŋəm
˧˧
jɨn
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋəm
˧˥
vïŋ
˨˨
ŋəm
˧˥
vḭ̈ŋ
˨˨
ŋəm
˧˥˧
vḭ̈ŋ
˨˨
Động từ
sửa
ngâm vịnh
Ngâm
thơ
ứng
khẩu
để
tả cảnh
, hoặc
ca ngợi
một
phong cảnh
,
biểu lộ
một
tâm trạng
.
Đồng nghĩa
sửa
ngâm ngợi
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
ngâm vịnh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)