Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəm˧˧ tom˧˧ŋəm˧˥ tom˧˥ŋəm˧˧ tom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəm˧˥ tom˧˥ŋəm˧˥˧ tom˧˥˧

Danh từ

sửa

ngâm tôm

  1. Hình phạt của thực dân, trói người lại như con tôm rồi ngâm xuống nước.

Động từ

sửa

ngâm tôm

  1. Như ngâm (thtục).
    Công việc cứ ngâm tôm mãi, bao giờ xong?

Tham khảo

sửa