nội thuộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ tʰuək˨˩ | no̰j˨˨ tʰuək˨˨ | noj˨˩˨ tʰuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ tʰuək˨˨ | no̰j˨˨ tʰuək˨˨ |
Tính từ
sửanội thuộc
- Nói một nước bị coi là ở ngoài rìa biên giới và chịu sự đô hộ của một nước lớn tự coi là trung tâm (cũ).
- Xưa kia,.
- Việt.
- Nam và.
- Triều.
- Tiên nội thuộc.
- Trung.
- Quốc.
Tham khảo
sửa- "nội thuộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)