Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ tɨ̤˨˩no̰j˨˨ ɗə̰wŋ˨˨˧˧noj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ ɗəwŋ˨˨˧˧no̰j˨˨ ɗə̰wŋ˨˨˧˧

Từ nguyên

sửa
Động: không đứng yên; từ: lời

Danh từ

sửa

nội động từ

  1. Động từ không dùng với tân ngữ, trái với ngoại động từ.
    Khi nói.
    Đi ra phố, thì.
    Đi là nội động từ, nhưng khi nói.
    Đi con xe, thì.
    Đi là ngoại động từ.

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Xem thêm

sửa


Tham khảo

sửa