nàng hầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤ːŋ˨˩ hə̤w˨˩ | naːŋ˧˧ həw˧˧ | naːŋ˨˩ həw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːŋ˧˧ həw˧˧ |
Danh từ
sửanàng hầu
- Người phụ nữ được nuôi làm thiếp cho bọn đàn ông có của thời xưa.
- Phải ép mình làm nàng hầu cho một phú ông.
Động từ
sửanàng hầu
- Chờ chực ở bên cạnh để người trên sai bảo.
- Nhà nghèo, từ nhỏ anh đã phải đi hầu một người có của.
- Sảnh đường mảng tiếng đò
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nàng hầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)