Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤ːŋ˨˩ hə̤w˨˩naːŋ˧˧ həw˧˧naːŋ˨˩ həw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːŋ˧˧ həw˧˧

Danh từ

sửa

nàng hầu

  1. Người phụ nữ được nuôi làm thiếp cho bọn đàn ông có của thời xưa.
    Phải ép mình làm nàng hầu cho một phú ông.


Động từ

sửa

nàng hầu

  1. Chờ chựcbên cạnh để người trên sai bảo.
    Nhà nghèo, từ nhỏ anh đã phải đi hầu một người có của.
    Sảnh đường mảng tiếng đò

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa