minorité
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mi.nɔ.ʁi.te/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
minorité /mi.nɔ.ʁi.te/ |
minorités /mi.nɔ.ʁi.te/ |
minorité gc /mi.nɔ.ʁi.te/
- Tình trạng chưa (vị) thành niên; thời kỳ chưa (vị) thành niên.
- Thiểu số, số ít.
- La minorité doit s’incliner devant la majorité — thiểu số phải phục tùng đa số
- Dans la minorité des cas — trong số ít trường hợp
- Dân tộc ít người, dân tộc thiểu số.
- Problème des minorités — vấn đề dân tộc ít người
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "minorité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)