mestre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɛstʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
mestre /mɛstʁ/ |
mestre /mɛstʁ/ |
mestre gđ /mɛstʁ/
- (Mestre de camp) (sử học) quân sự trung đoàn trưởng.
- (Hàng hải) Cột buồm cái.
Tham khảo
sửa- "mestre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å mestre |
Hiện tại chỉ ngôi | mestrer |
Quá khứ | mestra, mestret |
Động tính từ quá khứ | mestra, mestret |
Động tính từ hiện tại | — |
mestre
- Làm chủ được, chế ngự, trấn áp, kềm chế.
- Han mestret ikke situasjonen.
- Hun har problemer med å mestre sine barn.
Tham khảo
sửa- "mestre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)