menig
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | menig |
gt | menig | |
Số nhiều | menige | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
menig
- Chung, thường, thông thường, phổ thông.
- Den menige samfunnsborger er ikke så interessert i politikk.
- Có cấp bậc thấp nhất trong quân đội.
- Han har steget i gradene fra menig soldat til kaptein.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "menig", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)