marbrer
Tiếng Pháp
sửaNgoại động từ
sửamarbrer ngoại động từ
- Tô giả vân đá.
- Làm cho có vết mồi, làm lằn (da).
- Le froid lui marbrait le visage — rét làm cho anh ta có vết mồi ở mặt
- Les coups de fouet lui avaient marbré le dos — roi in vết lằn trên lưng anh ta
Tham khảo
sửa- "marbrer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)