manier
Tiếng Hà Lan sửa
Danh từ sửa
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ma.nje/
Ngoại động từ sửa
manier ngoại động từ /ma.nje/
- Sử dụng, dùng.
- Manier le pinceau — sử dụng bút lông
- Savoir manier l’ironie — biết sử dụng lối mỉa mai
- Nhào trộn.
- Manier du beurre et de la farine — nhào trộn bơ và bột
- Chỉ huy, điều khiển.
- Personne difficile à manier — người khó điều khiển
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sờ, mó.
Tham khảo sửa
- "manier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)