Tiếng Hà Lan

sửa

Danh từ

sửa

manier gc (số nhiều manieren, giảm nhẹ [please provide])

  1. cách
    Op die manier geraken we er nooit.
    Làm cách đó chúng ta sẽ không thành công được.
  2. (số nhiều) Xem manieren

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

manier ngoại động từ /ma.nje/

  1. Sử dụng, dùng.
    Manier le pinceau — sử dụng bút lông
    Savoir manier l’ironie — biết sử dụng lối mỉa mai
  2. Nhào trộn.
    Manier du beurre et de la farine — nhào trộn bơ và bột
  3. Chỉ huy, điều khiển.
    Personne difficile à manier — người khó điều khiển
  4. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sờ, .

Tham khảo

sửa