maken
Tiếng Hà Lan
sửaĐộng từ
sửaVô định | |||
maken | |||
Thời hiện tại | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik | maak | wij(we)/... | maken |
jij(je)/u | maakt maak jij (je) | ||
hij/zij/... | maakt | ||
Thời quá khứ | |||
Số ít | Số nhiều | ||
ik/jij/... | maakte | wij(we)/... | maakten |
Động tính từ quá khứ | Động tính từ hiện tại | ||
(hij heeft) gemaakt | makend | ||
Lối mệnh lệnh | Lối cầu khẩn | ||
maak | ik/jij/... | make | |
Dạng địa phương/cổ | |||
Hiện tại | Quá khứ | ||
gij(ge) | maakt | gij(ge) | maakte |
maken (quá khứ maakte, động tính từ quá khứ gemaakt)
- làm, chế tạo
- eten maken — nấu ăn
- muziek maken — chơi âm nhạc
- làm cho, để
- Dat maakt me zo vrolijk!
- Điều đó làm cho tôi vui ơi là vui!
- Dat maakt me zo vrolijk!
- sửa
- Mijn fiets is kapot. Kun jij die maken?
- Xe đạp của tôi hỏng rồi. Bạn biết sửa không?
- Mijn fiets is kapot. Kun jij die maken?
- tổng giá là
- Dat maakt dan veertien euro.
- Tổng lại là mười bốn euro.
- Dat maakt dan veertien euro.
- sống
- Hoe maakt u het?
- Bạn khoẻ không?
- Hoe maakt u het?