Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 美滿.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miʔi˧˥ maʔan˧˥mi˧˩˨ maːŋ˧˩˨mi˨˩˦ maːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mḭ˩˧ ma̰ːn˩˧mi˧˩ maːn˧˩mḭ˨˨ ma̰ːn˨˨

Tính từ sửa

mỹ mãn

  1. Tốt đẹp đến mức độ cao hoặc đầy đủ, hoàn toàn phù hợp với lòng mong ước.
    Kết quả mỹ mãn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa