mệnh phụ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔjŋ˨˩ fṵʔ˨˩ | mḛn˨˨ fṵ˨˨ | məːn˨˩˨ fu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
meŋ˨˨ fu˨˨ | mḛŋ˨˨ fṵ˨˨ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Định nghĩa sửa
mệnh phụ
- Từ chỉ vợ một viên quan thời phong kiến được phong tước.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "mệnh phụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)