Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa mặn +‎ nồng.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔn˨˩ nə̤wŋ˨˩ma̰ŋ˨˨ nəwŋ˧˧maŋ˨˩˨ nəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
man˨˨ nəwŋ˧˧ma̰n˨˨ nəwŋ˧˧

Tính từ

sửa

mặn nồng

  1. Biểu lộ tình cảm chân thậtsâu sắc.
    Tình nghĩa mặn nồng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa