mất tăm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mət˧˥ tam˧˧ | mə̰k˩˧ tam˧˥ | mək˧˥ tam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˩˩ tam˧˥ | mə̰t˩˧ tam˧˥˧ |
Động từ
sửamất tăm
- Không biết đi đâu, không có tin tức.
- Đi mất tăm.
- Biệt đi hoàn toàn, không còn thấy tăm hơi đâu cả.
- tên lừa đảo đã biến mất tăm
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "mất tăm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)