Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ tam˧˧mə̰k˩˧ tam˧˥mək˧˥ tam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ tam˧˥mə̰t˩˧ tam˧˥˧

Động từ

sửa

mất tăm

  1. Không biết đi đâu, không có tin tức.
    Đi mất tăm.
  2. Biệt đi hoàn toàn, không còn thấy tăm hơi đâu cả.
    tên lừa đảo đã biến mất tăm

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa