biệt tăm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔt˨˩ tam˧˧ | ɓiə̰k˨˨ tam˧˥ | ɓiək˨˩˨ tam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˨˨ tam˧˥ | ɓiə̰t˨˨ tam˧˥ | ɓiə̰t˨˨ tam˧˥˧ |
Tính từ
sửabiệt tăm
- Biệt đi hoàn toàn, không còn thấy tăm hơi đâu cả.
- trốn biệt tăm
- "Sông dài cá lội biệt tăm, Chín tháng cũng đợi một năm cũng chờ." (Cdao)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Biệt tăm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam