Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔt˨˩ kɨə˧˧ma̰ːk˨˨ kɨə˧˥maːk˨˩˨ kɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˨˨ kɨə˧˥ma̰ːt˨˨ kɨə˧˥ma̰ːt˨˨ kɨə˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mạt cưa

  1. Vụn gỗ do cưa xẻ làm rơi ra.
    Lấy mạt cưa nhóm bếp.
    Mạt cưa mướp đắng.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa