Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mút chỉ cà tha
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mut
˧˥
ʨḭ
˧˩˧
ka̤ː
˨˩
tʰaː
˧˧
mṵk
˩˧
ʨi
˧˩˨
kaː
˧˧
tʰaː
˧˥
muk
˧˥
ʨi
˨˩˦
kaː
˨˩
tʰaː
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mut
˩˩
ʨi
˧˩
kaː
˧˧
tʰaː
˧˥
mṵt
˩˧
ʨḭʔ
˧˩
kaː
˧˧
tʰaː
˧˥˧
Danh từ
sửa
mút chỉ cà tha
(
khẩu ngữ
)
Thường dùng để chỉ
vùng đất
xa xôi
,
hẻo lánh
, chỉ khoảng cách xa,
mơ hồ
,
không xác định
được
giới hạn
cụ thể
,
mông lung
khó
định vị
.
Nó đi cái xứ
mút cà tha
rồi, bây muốn kiếm cũng khó.
Tụi mình lâu rồi không gặp, tối nay chơi
mút cà tha
một bữa nhe!