mông lung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məwŋ˧˧ luŋ˧˧ | məwŋ˧˥ luŋ˧˥ | məwŋ˧˧ luŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məwŋ˧˥ luŋ˧˥ | məwŋ˧˥˧ luŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửamông lung
- Mờ mịt, khung cảnh rộng lớn (thường để mô tả tâm trạng khó xác định, mơ hồ).
- Cảnh mông lung của một buổi sáng sương mù.
Tham khảo
sửa- "mông lung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)