mør
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | mør |
gt | mørt | |
Số nhiều | møre | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
mør
- Mềm, không dai (thịt).
- en mør biff
- mørt kjøa
- Ê ẩm, nhức mỏi, rã rời.
- Jeg er helt mør etter treningen i går.
- Mềm mỏng, dễ bảo, ôn hòa.
- Han ble mør og påtok seg oppdraget da sjefen lovet høyere lønn.
Từ dẫn xuất
sửa- (2) mørbanke : Làm đau ê ẩm.
Tham khảo
sửa- "mør", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)