Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mô dưới da
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mo
˧˧
zɨəj
˧˥
zaː
˧˧
mo
˧˥
jɨə̰j
˩˧
jaː
˧˥
mo
˧˧
jɨəj
˧˥
jaː
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mo
˧˥
ɟɨəj
˩˩
ɟaː
˧˥
mo
˧˥˧
ɟɨə̰j
˩˧
ɟaː
˧˥˧
Danh từ
sửa
mô dưới da
Lớp
mô
dưới
bì
, thường chứa
mỡ
dự trữ
. Có vai trò làm
hạn chế
việc
mất
nhiệt
ở
động vật có vú
sống dưới
nước
và động vật
ngủ đông
.