mô-tô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo˧˧ to˧˧ | mo˧˥ to˧˥ | mo˧˧ to˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˧˥ to˧˥ | mo˧˥˧ to˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamô-tô
- Thứ xe hai bánh, tương tự xe đạp, nhưng to hơn, có khi ba bánh, chạy bằng máy nổ.
- Đi mô-tô phân khối lớn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mô-tô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)