mênh mông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məjŋ˧˧ məwŋ˧˧ | men˧˥ məwŋ˧˥ | məːn˧˧ məwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
meŋ˧˥ məwŋ˧˥ | meŋ˧˥˧ məwŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửa- Rộng lớn và lan toả chung quanh đến mức không có giới hạn.
- Biển cả mênh mông.
- Cánh đồng rộng mênh mông.
- Hết sức lớn lao, hết sức to lớn không có giới hạn.
- Tình yêu thương mênh mông.
Tham khảo
sửa- "mênh mông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)