mãnh thú
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maʔajŋ˧˥ tʰu˧˥ | man˧˩˨ tʰṵ˩˧ | man˨˩˦ tʰu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ma̰jŋ˩˧ tʰu˩˩ | majŋ˧˩ tʰu˩˩ | ma̰jŋ˨˨ tʰṵ˩˧ |
Danh từ
sửamãnh thú
- Loài thú dữ có sức mạnh và kích thước to lớn, có thể giết chết con người; chẳng hạn như hổ, báo, sư tử.
- Vườn bách thú đã có thêm một số mãnh thú.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mãnh thú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)