máy tính để bàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ tïŋ˧˥ ɗḛ˧˩˧ ɓa̤ːn˨˩ | ma̰j˩˧ tḭ̈n˩˧ ɗe˧˩˨ ɓaːŋ˧˧ | maj˧˥ tɨn˧˥ ɗe˨˩˦ ɓaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ tïŋ˩˩ ɗe˧˩ ɓaːn˧˧ | ma̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧ ɗḛʔ˧˩ ɓaːn˧˧ |
Danh từ
sửamáy tính để bàn
- máy tính cá nhân được thiết kế đặt trên bàn làm việc; phân biệt với máy tính xách tay.
- Ứng dụng dành cho máy tính để bàn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam