Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ːn˨˩ tʰə̤w˨˩maːŋ˧˧ tʰəw˧˧maːŋ˨˩ tʰəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˧˧ tʰəw˧˧

Danh từ sửa

màn thầu

  1. Sản phẩm bánh được làm từ lúa mì lên men, có hoặc không có nhân thịt nhồi và được nấu chín bằng cách hấp.
    Đại màn thầu.

Dịch sửa