linesman
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɑɪnz.mən/
Hoa Kỳ | [ˈlɑɪnz.mən] |
Danh từ
sửalinesman /ˈlɑɪnz.mən/
- Người lính của một đơn vị (thường là trung đoàn) chiến đấu.
- Trọng tải biên (quần vợt, bóng đá).
- Người đặt đường dây (điện thoại).
Tham khảo
sửa- "linesman", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)