đường dây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̤ŋ˨˩ zəj˧˧ | ɗɨəŋ˧˧ jəj˧˥ | ɗɨəŋ˨˩ jəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˧ ɟəj˧˥ | ɗɨəŋ˧˧ ɟəj˧˥˧ |
Danh từ
sửađường dây
- Hệ thống dây dẫn dùng vào việc truyền tải điện năng.
- Đường dây điện cao thế.
- Hệ thống giao thông liên lạc bí mật trong vùng đối phương kiểm soát.
- Bắt liên lạc được với đường dây.
- Hệ thống liên lạc không công khai, chuyên thực hiện những việc phi pháp.
- Đường dây buôn lậu xăng dầu.