lik
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lik | liket |
Số nhiều | lik | lika, likene |
lik gđ
- Xác chết, thây, tử thi.
- Han har bedt om at hans lik skal bli kremert.
- å være blek som et lik — Xanh xao như xác chết.
- over mitt lik — Bước qua xác chết của tôi.
Từ dẫn xuất
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | lik |
gt | likt | |
Số nhiều | like | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
lik
- Giống, tương tự, y hệt. Bằng nhau, ngang nhau, đều nhau.
- Du er så lik din mor.
- Tvillingene er helt like.
- To pluss to er lik fire.
- å være like for loven — Bình đẳng trước pháp luật.
- Like barn leker best. — Người đồng quan điểm làm việc hữu hiệu nhất.
- likt og ulikt — Cả thảy, mọi vật, mọi thứ.
Tham khảo
sửa- "lik", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)