lengsel
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | lengsel | lengselen |
Số nhiều | lengsler | lengslene |
lengsel gđ
- Sự thương nhớ, tưởng nhớ.
- Jeg føler ofte lengsel etter mitt hjemsted.
- å bli grepet av lengsel — Bị gợi lại lòng thương nhớ, tưởng nhớ.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) lengselsfull : Có nhiều thương nhớ, tưởng nhớ nhiều, đầy thương nhớ.
- (1) hjemlengsel: Sự nhớ nhà, nhớ quê hương.
- (1) utlengsel: Sự mong tưởng rời khỏi quê nhà.
Tham khảo
sửa- "lengsel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)