lem lém
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛm˧˧ lɛm˧˥ | lɛm˧˥ lɛ̰m˩˧ | lɛm˧˧ lɛm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛm˧˥ lɛm˩˩ | lɛm˧˥˧ lɛ̰m˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ
sửalem lém
- Nói lửa bắt và lan ra rất nhanh.
- Vì có gió, ngọn lửa cháy lem lém.
- Nói ăn nhanh và phàm.
- Ăn lem lém như gấu ăn trăng.
- Nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng.
- Nói lem lém.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lem lém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)