larme
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /laʁm/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
larme /laʁm/ |
larmes /laʁm/ |
larme gc /laʁm/
- Nước mắt.
- Être tout en larmes — nước mắt đầm đìa
- Vivre dans les larmes — sống trong nước mắt; sống đau buồn
- Nhựa ứ (của cây).
- Les larmes de la vigne — nhựa ứ của cây nho
- Trang trí hình giọt nước; diềm hình giọt mước (ở màn tang).
- (Thân mật) Chút, tý.
- Une larme de vin — một tý rượu nho
- avoir des larmes dans la voix — nói giọng thảm thiết
- avoir toujours la larme à l’oeil — đa cảm, đa sầu
- faire venir les larmes aux yeux — làm cho xúc động
- fondre en larme — xem fondre
- larmes de crocodile — xem crocodiles
- pleurer à chaudes des larmes — xem pleurer
- pleurer des larmes de sang — đau khổ thảm thiết
- rire aux larmes; rire jusqu'aux larmes — cười ngặt nghẽo
Tham khảo
sửa- "larme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)