lửng lơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̰ŋ˧˩˧ ləː˧˧ | lɨŋ˧˩˨ ləː˧˥ | lɨŋ˨˩˦ ləː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨŋ˧˩ ləː˧˥ | lɨ̰ʔŋ˧˩ ləː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalửng lơ
- Nửa vời, không rõ hẳn như thế nào.
- Câu chuyện bỏ lửng lơ.
- Trả lời lửng lơ.
- Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp.
- Mây lửng lơ bay.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lửng lơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)