Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lợn gợn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
lə̰ːʔn
˨˩
ɣə̰ːʔn
˨˩
lə̰ːŋ
˨˨
ɣə̰ːŋ
˨˨
ləːŋ
˨˩˨
ɣəːŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ləːn
˨˨
ɣəːn
˨˨
lə̰ːn
˨˨
ɣə̰ːn
˨˨
Tính từ
sửa
lợn gợn
Có nhiều
hạt
nhỏ,
gợn
nhỏ
nổi
trên
bề mặt
, làm cho không
nhẵn
mịn
.
Mặt giấy
lợn gợn
những hạt nhỏ.