lốc nhốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləwk˧˥ ɲəwk˧˥ | lə̰wk˩˧ ɲə̰wk˩˧ | ləwk˧˥ ɲəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləwk˩˩ ɲəwk˩˩ | lə̰wk˩˧ ɲə̰wk˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalốc nhốc
- Ph. Gồm nhiều người lớn nhỏ khác nhau hoặc có vẻ tiều tụy thảm hại.
- Đàn con lốc nhốc.
- Đội quân chiến bại từ các hầm lốc nhốc chui ra đầu hàng.
Tham khảo
sửa- "lốc nhốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)