lỉnh kỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lḭ̈ŋ˧˩˧ kḭ̈ŋ˧˩˧ | lïn˧˩˨ kïn˧˩˨ | lɨn˨˩˦ kɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïŋ˧˩ kïŋ˧˩ | lḭ̈ʔŋ˧˩ kḭ̈ʔŋ˧˩ |
Tính từ
sửalỉnh kỉnh
- (Đồ đạc) Linh tinh nhiều thứ khác nhau và để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng.
- Mang theo đủ thứ lỉnh kỉnh.
- Đồ đạc chất lỉnh kỉnh trong xe.
- (Khẩu ngữ) Có nhiều việc lặt vặt khác nhau khiến phải bận rộn liên tục, không thể làm xong một cách nhanh gọn được.
- Lỉnh kỉnh mãi cũng chưa xong.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Lỉnh kỉnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam