le lói
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ˧˧ lɔj˧˥ | lɛ˧˥ lɔ̰j˩˧ | lɛ˧˧ lɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ˧˥ lɔj˩˩ | lɛ˧˥˧ lɔ̰j˩˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửale lói
- Chiếu ra một ánh sáng rất yếu ớt.
- Mấy đốm lửa le lói từ xa.
- Ánh đèn le lói trong đêm.
- Còn le lói chút hi vọng (b. ).
Tham khảo
sửa- "le lói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)