Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa lật +‎ mặt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔt˨˩ ma̰ʔt˨˩lə̰k˨˨ ma̰k˨˨lək˨˩˨ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lət˨˨ mat˨˨lə̰t˨˨ ma̰t˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

lật mặt

  1. Thay đổi thái độ từ tốt sang xấu một cách bất ngờ.
    lật mặt còn nhanh hơn cả lật bánh tráng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa