Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔp˨˩ kə̰ʔp˨˩lə̰p˨˨ kə̰p˨˨ləp˨˩˨ kəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˨˨ kəp˨˨lə̰p˨˨ kə̰p˨˨

Phó từ

sửa

lập cập

  1. Nói run mạnhliên tiếp.
    Rét quá, chân tay run lập cập.
  2. Nói đi không vữngmắt kém, vì chân yếu.
    Đi lập cập.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa