lập cập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔp˨˩ kə̰ʔp˨˩ | lə̰p˨˨ kə̰p˨˨ | ləp˨˩˨ kəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˨˨ kəp˨˨ | lə̰p˨˨ kə̰p˨˨ |
Phó từ
sửalập cập
- Nói run mạnh và liên tiếp.
- Rét quá, chân tay run lập cập.
- Nói đi không vững vì mắt kém, vì chân yếu.
- Đi lập cập.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lập cập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)