Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lấy thịt đè người
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ləj
˧˥
tʰḭʔt
˨˩
ɗɛ̤
˨˩
ŋɨə̤j
˨˩
lə̰j
˩˧
tʰḭt
˨˨
ɗɛ
˧˧
ŋɨəj
˧˧
ləj
˧˥
tʰɨt
˨˩˨
ɗɛ
˨˩
ŋɨəj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ləj
˩˩
tʰit
˨˨
ɗɛ
˧˧
ŋɨəj
˧˧
ləj
˩˩
tʰḭt
˨˨
ɗɛ
˧˧
ŋɨəj
˧˧
lə̰j
˩˧
tʰḭt
˨˨
ɗɛ
˧˧
ŋɨəj
˧˧
Thành ngữ
sửa
lấy thịt đè người
Ví
hành động
cậy
có
sức mạnh
,
quyền thế
mà
đè nén
,
ức
hiếp
người khác
.
Bọn quan lại, địa chủ phong kiến
lấy thịt đè người
nông dân cực khổ.