Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ː˧˩˧ ləːj˧˧laː˧˩˨ ləːj˧˥laː˨˩˦ ləːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˧˩ ləːj˧˥la̰ːʔ˧˩ ləːj˧˥˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lả lơi

  1. Tỏ sự cợt nhả gợi tình một cách suồng sã qua lời nói, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ).
    Lả lơi đưa tình .
    Cười nói lả lơi .
    Thị cởi áo ra ngồi tựa vào gốc chuối, dáng ngồi không kín đáo, nhưng không bao giờ thị biết thế nào là lả lơi (Nam.
    Cao) .
    Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (Truyện Kiều)
    Bướm lả ong lơi. (tục ngữ)

Tham khảo sửa