lả lơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ː˧˩˧ ləːj˧˧ | laː˧˩˨ ləːj˧˥ | laː˨˩˦ ləːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˩ ləːj˧˥ | la̰ːʔ˧˩ ləːj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalả lơi
- Tỏ sự cợt nhả gợi tình một cách suồng sã qua lời nói, cử chỉ (trong quan hệ nam nữ).
- Lả lơi đưa tình .
- Cười nói lả lơi .
- Thị cởi áo ra ngồi tựa vào gốc chuối, dáng ngồi không kín đáo, nhưng không bao giờ thị biết thế nào là lả lơi (Nam.
- Cao) .
- Xem trong âu yếm có chiều lả lơi (Truyện Kiều)
- Bướm lả ong lơi. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "lả lơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)