suồng sã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suəŋ˨˩ saʔa˧˥ | ʂuəŋ˧˧ ʂaː˧˩˨ | ʂuəŋ˨˩ ʂaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuəŋ˧˧ ʂa̰ː˩˧ | ʂuəŋ˧˧ ʂaː˧˩ | ʂuəŋ˧˧ ʂa̰ː˨˨ |
Tính từ
sửasuồng sã
- (Lời nói, cử chỉ, thái độ) Thân mật quá trớn đến mức thiếu đứng đắn.
- Bông đùa suồng sã.
- Ăn nói suồng sã.
- Thái độ suồng sã với phụ nữ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "suồng sã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)