lưu lạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ la̰ːʔk˨˩ | lɨw˧˥ la̰ːk˨˨ | lɨw˧˧ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˧˥ laːk˨˨ | lɨw˧˥ la̰ːk˨˨ | lɨw˧˥˧ la̰ːk˨˨ |
Động từ
sửalưu lạc
- Trôi dạt nay đây mai đó, không ổn định.
- Thân phận lưu lạc.
- Một đời lưu lạc .
- Từ con lưu lạc quê người,.
- Bèo trôi sóng vỗ chốc mười lăm năm (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "lưu lạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)